Phạm vi chứng nhận

Hệ thống Chứng chỉ rừng Quốc gia (VFCS) chứng nhận quản lý rừng bền vững theo các tiêu chuẩn VFCS/PEFC ST 1003:2019, VFCS/PEFC ST 1004:2019  và các tiêu chuẩn chuỗi hành trình sản phẩm của Chương trình Chứng nhận chứng chỉ rừng quốc tế (PEFC). Các tiêu chuẩn này được cung cấp tại trang Tiêu chuẩn và Hướng dẫn.

Ngoài ra, VFCS và PEFC sẽ phát triển các tiêu chuẩn về chứng nhận dịch vụ các bon, lâm sản ngoài gỗ và dịch vụ hệ sinh thái.

Tổ chức chứng nhận

Tổ chức chứng nhận (CB) là tổ chức đánh giá sự phù hợp bên thứ ba triển khai chương trình chứng nhận. Tổ chức chứng nhận thực hiện dịch vụ chứng nhận Quản lý rừng bền vững (VFCS/PEFC FM) và chứng nhận Chuỗi hành trình sản phẩm (PEFC CoC) phải đáp ứng các yêu cầu được quy định chi tiết tại các tiêu chuẩn VFCS/PEFC ST 1006:2022PEFC ST 2003:2020.

Các tổ chức chứng nhận đủ điều kiện có thể đăng ký chỉ định thực hiện dịch vụ chứng nhận VFCS/PEFC FM và PEFC CoC với Văn phòng Chứng chỉ quản lý rừng bền vững (VFCO). Quy trình chỉ định tổ chức chứng nhận được thực hiện theo hướng dẫn VFCS/PEFC GD 1007:2022.

Các tổ chức chứng nhận đã được cấp phép

Các tổ chức chứng nhận sau đã được cấp phép hoạt động theo quy định của VFCS/PEFC:

GFA CONSULTING GROUP GMBH

Địa chỉ

Trụ sở chính: Alter Teichweg 15, 22081 Hamburg, Germany

VĂN PHÒNG THƯỜNG TRÚ TẠI HÀ NỘI

54 Lê Văn Hưu, Phường Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại

+84 24 3943 0752/ Fax: +84 24 3943 2502

Email

t.nguyen@gfa-cert.com

Lĩnh vực chứng nhận

VFCS/PEFC FM

PEFC CoC

Người liên hệ

Chị Nguyễn Thị Tú Anh – Điều phối viên Đông Nam Á

BUREAU VERITAS CERTIFICATION FRANCE (BVQI) / CÔNG TY TNHH BUREAU VERITAS CERTIFICATION (VIỆT NAM)

Địa chỉ

BUREAU VERITAS CERTIFICATION FRANCE (BVQI)

1 Place Zaha Hadid, 92400 Courbevoie, France

CÔNG TY TNHH BUREAU VERITAS CERTIFICATION (VIỆT NAM)

Trụ sở chính: Số 36-38 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Cầu Kiệu, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

VP đại diện tại Hà Nội: Tầng 6, Hồng Hà Center, 25 Lý Thường Kiệt, Phường Cửa Nam, TP Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại

+84 28 3935 1820

Email

vy.nguyen2@bureauveritas.com

Lĩnh vực chứng nhận

VFCS/PEFC FM

PEFC CoC

Người liên hệ

Chị Đặng Thu Quỳnh – GĐ PTKD – Hà Nội (+84 915 678 066 / quynh.dang@bureauveritas.com)

Anh Đinh Ngọc Thiện – GĐ PTKD – TP Hồ Chí Minh (+84 986 858 300 / thien.dinh@bureauveritas.com)

SGS SOCIÉTÉ GÉNÉRALE DE SURVEILLANCE SA / CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH

Địa chỉ

SGS SOCIÉTÉ GÉNÉRALE DE SURVEILLANCE SA

1 Place des Alpes P.O. Box 2152, 1211 Geneva 1, Switzerland

CÔNG TY SGS VIỆT NAM TNHH

198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại

+84 28 3935 1920 nhánh 343

Email

sgs.vietnam@sgs.com

Website

Lĩnh vực chứng nhận

VFCS/PEFC FM

PEFC CoC

Người liên hệ

Chị Phạm Huyền Trang – Phụ trách kinh doanh (+84 978 854 727 / trang.phamhuyen@sgs.com)

TÜV SÜD CZECH S.R.O

Địa chỉ

Trụ sở chính: Novodvorska 994/138, 142 21 Praha 4, Cộng hòa Czech

Đại diện tại Việt Nam: CÔNG TY TNHH TUV SUD VIỆT NAM

Lô III-26, Đường 19/5A, Nhóm công nghiệp III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại

+420 602 125 730 (TÜV SÜD Czech)
+84 28 6267 8507 (TÜV SÜD Vietnam)

Email

ludek.maryska@tuvsud.com (TÜV SÜD Czech)
info.vn@tuvsud.com (TÜV SÜD Việt Nam)

Lĩnh vực chứng nhận

PEFC CoC

Người liên hệ

Maryska, Ludek – Trưởng phòng Sản phẩm (TÜV SÜD Czech)
Chị Hồ Thị Khánh Vân – Quản lý Cấp cao Bộ phận Đảm bảo Kinh doanh (TÜV SÜD Việt Nam)

CÔNG TY CP CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH VINACONTROL (VINACONTROL CE JSC.)

Địa chỉ

Số 54 Phố Trần Nhân Tông, Phường Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại

+84 24 3944 8089

Email

vnce@vnce.vn

Website

Lĩnh vực chứng nhận

VFCS/PEFC FM

PEFC CoC

Người liên hệ

Anh Đỗ Thịnh Thắng – Giám đốc

PT MUTUAGUNG LESTARI TBK

Địa chỉ

Trụ sở chính: JI. Raya Bogor KM 33 No.5 Bo.19 Curug, Cimanggis, Depok city, Indonesia

Đại diện tại Việt Nam: CÔNG TY TNHH MUTU INTERNATIONAL VIETNAM

147-147 Bis, Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại

+62 218 740 202

Email

taufik@mutucertification.com

Lĩnh vực chứng nhận

PEFC CoC

Người liên hệ

Taufik Margani – PT Mutuagung Lesteri Tbk
Chị Nguyễn Thị Kiều Nga – Giám đốc MUTU International Vietnam (+84 908 345 309 / nga@mutuvietnam.com)

CÔNG TY CP CHỨNG NHẬN XANH TOÀN CẦU (GGCERT)

Địa chỉ

Số nhà 57, phố Cầu Cốc, tổ dân phố Dộc, phường Tây Mỗ, TP Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại

+84 913 899 187

Lĩnh vực chứng nhận

VFCS/PEFC FM

PEFC CoC

Người liên hệ

Anh Đặng Mạnh Hùng – Giám đốc

Sử dụng Nhãn VFCS và PEFC

Các Nhãn VFCS và PEFC được đăng ký bản quyền và bảo hộ tại Việt Nam và trên toàn cầu. VFCO là cơ quan quản lý, cấp quyền sử dụng Nhãn VFCS và PEFC cho các tổ chức, cá nhân được chứng nhận (FM, CoC) tại Việt Nam. Các tổ chức, cá nhân được cấp phép sử dụng nhãn phải tuân thủ đầy đủ các quy định của VFCS và PEFC. Các quy định chi tiết về sử dụng nhãn VFCS và PEFC gồm:

  • VFCS/PEFC ST 1008:2022 Nguyên tắc sử dụng nhãn VFCS và PEFC
  • VFCS/PEFC GD 1009:2022 Quy trình cấp phép sử dụng nhãn VFCS và PEFC
  • PEFC ST 2001:2020 Nguyên tắc sử dụng nhãn PEFC – Các yêu cầu

Thủ tục đăng ký sử dụng nhãn: Vui lòng xem thủ tục và đăng ký trực tuyến tại đây.

Chi phí dịch vụ chứng chỉ rừng

Bảng dưới đây quy định về chi phí dịch vụ chứng chỉ rừng đối với các cá nhân, tổ chức được chứng nhận theo VFCS/PEFC. Chi phí dịch vụ chứng chỉ rừng áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2025.

Doanh thu hằng năm của các tổ chức, cá nhân cung ứng, chế biến gỗ và lâm sản tham gia chứng chỉ PEFC CoC được xác định như sau:

  • Được tính bằng tổng doanh thu hằng năm từ các hoạt động liên quan đến lâm sản (gỗ, sản phẩm từ gỗ và lâm sản ngoài gỗ; bao gồm cả sản phẩm có chứng chỉ và chưa có chứng chỉ) theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất tại thời điểm đánh giá chứng nhận.
  • Nếu tổ chức, cá nhân có nhiều chi nhánh thì chi phí dịch vụ được tính trên tổng doanh thu của các đơn vị được chứng nhận trong phạm vi được cấp chứng chỉ.
wdt_ID Hạng mục chi phí dịch vụ chứng chỉ rừng Đơn vị tính Chi phí dịch vụ chứng chỉ rừng, bao gồm cả VAT (đồng)
1 1. Chỉ định Tổ chức chứng nhận
2 Thẩm định hồ sơ của Tổ chức chứng nhận Đồng/hồ sơ 5.000.000
3 2. Chứng nhận quản lý rừng bền vững (SFM)
4 2.1. Chủ rừng là tổ chức Đồng/ha/năm 400
5 2.2. Chủ rừng là cá nhân, hộ gia đình Đồng/ha/năm 150
6 3. Chứng nhận chuỗi hành trình sản phẩm (CoC) theo doanh thu hằng năm
7 3.1. Dưới 10 tỷ đồng Đồng/CoC/năm 4.000.000
8 3.2. Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng Đồng/CoC/năm 5.000.000
9 3.3. Từ trên 20 tỷ đến 50 tỷ đồng Đồng/CoC/năm 8.000.000
10 3.4. Từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng Đồng/CoC/năm 12.000.000
PHP Code Snippets Powered By : XYZScripts.com
X